Page 44 - Dược Lâm Sàng
P. 44
-12
Pico p 10
Từ năm 1977, Hội nghị Y tế Thế giới lần thứ 30 đã quyết định chấp nhận sử dụng
hệ thống SI trong y học, tuy nhiên nhiều tài liệu sách báo vẫn sử dụng cả hai cách biểu thị
kết quả cũ và mới. Do vậy, trong nhiều trƣờng hợp, muốn biện luận đƣợc kết quả, cần phải
chuyển đổi kết quả từ đơn vị cũ sang đơn vị mới và ngƣợc lại. Để làm đƣợc điều này, có
thể trực tiếp tính toán (ví dụ: Để biện luận kết quả một lƣợng chất, ngƣời ta sử dụng đơn vị
SI là mol, nếu muốn chuyển đổi từ đơn vị cũ (g/l, mg/dl)…sang đơn vị SI thì có thể tính
toán dựa vào phân tử lƣợng của chất đó). Tuy nhiên, việc tính toán trực tiếp thƣờng phức
tạp, do vậy trong thực tế ngƣời ta hay sử dụng hệ số chuyển đổi theo công thức:
X (đơn vị cũ) x hệ số chuyển đổi = Y (đơn vị SI)
Bảng 6.2. Trị số quy chiếu về sinh hóa của máu
Trị số quy chiếu
Xét nghiệm Hệ số chuyển đổi
Đơn vị cũ Đơn vị mới
Acid uric 2,0-7,0 mg/dl 120-420 µmol/l 59,48
Alanin amino transperase 0-35 U/l 0,01667
(ALT, APT) 0-0,58 µkat/l
Albumin 4,0-5,0 g/dl 40-50 g/l 10
Aspartat amino transperase 0-35 U/l 0,01667
(ASAT, GOT) 0-0,58 µkat/l
Bilirubin toàn phần 0,1-1,0 mg/dl 2-18 µmol/l 17,10
Bilirubin trực tiếp 0-0,2 mg/dl 0-4 µmol/l 17,10
Calci 8,8-10,3 mg/dl 2,20-2,58mmol/l 0,2495
Cholesterol toàn phần 160-180 mg/dl 4,1-4,6 mmol/l 0,02586
Cholesterol LDL 50-130 mg/dl 1,3-3,3 mmol/l 0,02586
Cholesterol HDL 30-70 mg/dl 0,8-1,8 mmol/l 0,02586
CO 2 toàn phần 22-28 mEq/l 22-28 mmol/l 1
Clorua 95-105 mEq/l 95-105 mmol/l 1
Creatinin kinase (CK) 0-130 U/l 0-2,16 µkat/l 0,01667
Creatinin 0,6-1,2 mg/dl 50-110 µmol/l 88,40
Hệ số thanh thải creatinin 75-125 mg/phút 1,24-2,08 ml/phút 0,01667
Globulin 2,3-3,5 g/dl 23-35 g/l 10
Glucose 70-110 mg/dl 3,9-6,1 mmol/l 0,05551
Kali 3,5-5,0 mEq/l 3,5-5,0 mmol/l 1
Lactat dehydrogenase 50-150 U/l 0,82-2,66 µkat/l 0,01667
Natri 135-147 mEq/l 135-147 mmol/l 1
Osmol* (áp suất thẩm thấu của 208-300 mOsm/kg
huyết tƣơng)
Phosphat 2,5-5,0 mg/dl 0,8-1,6 mmol/l 0,3229
Phosphatase acid 0-5,5 U/l 0-90 nkat/l 16,67
Phosphatase kiềm 30-120 U/l 0,5-2,0 µkat/l 0,01667
Protein toàn phần 6,0-8,0 g/dl 60-80 g/l 10
Transaminase (GOT) Xem ASAT
Transaminase (GPT) Xem ALAT
44