Page 82 - Kiểm soát nhiễm khuẩn Tài liệu giảng dạy cho sinh viên Cao đẳng Điều dưỡng, Hộ sinh
P. 82

1. VÔ KHUẨN NỘI KHOA

               1.1. Định nghĩa: Còn được gọi là sự làm sạch, làm hợp vệ sinh, có nghĩa là dùng các biện
               pháp cần thiết để giảm thiểu số lượng vi sinh vật hiện có trên một vật hay một vùng, cùng các
               hình thức để kiểm soát sự lây lan các tác nhân gây bệnh như:

                 Rửa tay.

                 Mang găng sạch.
                 Mặc áo choàng.

                 Giặt giũ.
               1.2. Mục đích của vô khuẩn nội khoa

                 Làm giảm sự lây truyền trực tiếp hay gián tiếp của vi sinh vật từ người này sang người
               khác, từ vùng này sang vùng khác.
                 Giảm số vi khuẩn gây bệnh, tăng an toàn cho môi trường sống của con người.

                 Tạo cho cơ thể có sức đề kháng cao.

               1.3. Các biện pháp áp dụng của vô khuẩn nội khoa: Có nhiều biện pháp trong vô khuẩn nội
               khoa cụ thể như: Rửa tay, quét dọn, ….
               1.4. Rửa tay: (Xem bài “Vệ sinh bàn tay: rửa tay thường quy và sát khuẩn tay nhanh bằng

               cồn”).
               1.5. Cung cấp phương tiện, vật chứa cho bệnh nhân để chứa các dịch tiết, chất thải (đờm,

               nước tiểu, phân).
                 Khi ho, hắt hơi nên bao phủ miệng và mũi để tránh nước bọt bắn ra ngoài.

                 Không để các bệnh nhân dùng chung vật dụng.
                 Tránh tung bụi khi quét dọn.

                 Lau sạch sàn nhà và tường.
                 Đặt vật sạch xa các vật bẩn.

                 Phòng bệnh phải thoáng để không khí vận chuyển được.

                 Áp dụng biện pháp cách ly cho bệnh nhân nhiễm.
               2. VÔ KHUẨN NGOẠI KHOA
               2.1. Định nghĩa

                 Vô khuẩn ngoại khoa, là tình trạng trong đó những vùng, vật hoàn toàn không có sự hiện
               diện của vi khuẩn kể cả bào tử.

                 Vô khuẩn ngoại khoa được áp dụng trong các thủ thuật mà dụng cụ:
               + Phải xuyên qua da (tiêm, chọc, dò).

               + Xuyên hoặc tiếp xúc với vùng vô trùng (thông tiểu).


                                                              80
   77   78   79   80   81   82   83   84   85   86   87